On the off chance là gì
Webon the off chance. hoping that something may be possible, although it is not likely: I applied for the job on the off chance that they might like me, but I didn't seriously expect to get it. …
On the off chance là gì
Did you know?
WebI came on the off chance that I would find you. I came late on the off chance that I could avoid Thomas. He come on the off chance of finding me at home. I'll go on the off - chance of seeing her. I called on the off - chance that you might want to come out for a drink. He took a risk and bought the business on the off - chance that it would do ... WebTranslations in context of "ON THE OFF CHANCE" in english-vietnamese. HERE are many translated example sentences containing "ON THE OFF CHANCE" - english-vietnamese translations and search engine for english translations.
Webformal. to meet by accident. tình cờ gặp ai. I chanced on a friend of yours. formal. to discover by accident. tình cờ tìm thấy. I chanced upon some interesting information. … Web“Stand a very good chance of” có nghĩa là gì? 1 Câu trả lời. 0 Thích Không thích. TOEIC mỗi ngày đã trả lời 4 năm trước. Stand a chance (of something) có nghĩa là “có khả năng thành công hoặc đạt được điều gì đó”.
WebĐịnh nghĩa on the off chance Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ … Web7 de mar. de 2024 · Take your chances: nắm lấy cơ hội. E.g. He took his chances and jumped into the water. Take a chance: hên xui với/ đánh cuộc với. E.g. We took a chance on the weather and planned to have the party outside. Note: Opportunity cũng được dùng giống như Chance ở trên. Tư liệu tham khảo: "Dictionary of English Usage".
Web11 de out. de 2024 · 1. “take a chance” nghĩa là gì? “take” có nghĩa là nắm lấy, “chance” có nghĩa là cơ hội. Vậy “nắm lấy cơ hội” có nghĩa là gì? Khi muốn nói ai đó đánh cược làm …
Web14 de abr. de 2024 · ‘The Pope’s Exorcist’ Director Julius Avery Just Wanted to See the Gladiator Square Off with the Devil. The filmmaker, known for the World War II feature … rdso letter headWebOff-chance Nghe phát âm Mục lục 1 /´ɔf¸tʃæns/ 2 Thông dụng 2.1 Danh từ 2.2 Khả năng vạn nhất xảy ra; điều hết sức ngẫu nhiên / ´ɔf¸tʃæns / Thông dụng Danh từ Khả năng vạn … how to spell seadWebNếu một việc gì có thể xảy ra, ta nói " there's a chance " (có cơ hội) cho việc đó xảy ra (xem thêm mục từ occasion, opportunity và chance). Ex: There's a chance that Democrats could in crease its majority in … rdso mechanical vendor directoryWebchance ý nghĩa, định nghĩa, chance là gì: 1. an occasion that allows something to be done: 2. the level of possibility that something will…. Tìm hiểu thêm. how to spell sculpturesWeb1 de jun. de 2014 · opportunity of/to, chance of/to. Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt các từ opportunity of/to, chance of/to. Dưới đây, chúng tôi đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng, chính xác những ... how to spell scrutinizeWeb2 [countable] a suitable time or situation when you have the opportunity to do something It was the chance she had been waiting for. Jeff deceived me once already—I won't give him a second chance. This is your big chance (= opportunity for success). I just had to accept the offer. It was the chance of a lifetime (= an opportunity that you only get once). … rdso ms 453Web9 de abr. de 2024 · É uma frase muito parecida com aquela outra, mais conhecida, in the unlikely event (“no evento improvável”). Mas embora seja um pouco menos usada, on … how to spell seamus